Mục lục giới thiệu sách thiếu nhi
MỤC LỤC GIỚI THIỆU SACH THIẾU NHI
Số ĐKCB | Tên sách | Năm xuất bản | Ghi chú |
01-30 | Những chú mèo trong nôi | 1997 |
|
31-45 | Cơn dông thời niên thiếu | 1997 |
|
46-54 | Dế mèn phiêu lưu kí | 1996 |
|
55-60 | Mưa quê | 2003 |
|
61-70 | Ở biển | 1996 |
|
71-80 | Núi Pó Phạ trở về | 2003 |
|
81-91 | Ngôi mộ nàng lúa Nha Nhe | 1997 |
|
92-98 | Làng rừng Cà Mau | 1996 |
|
99-107 | Trên đỉnh khau slưa | 1996 |
|
108-131 | Thiên nhiên kì thú | 1997 |
|
132-143 | Nắng trung du | 1996 |
|
144-152 | Dấu chân trên đường | 1996 |
|
153-166 | Trẻ con làng mình | 1997 |
|
167-176 | Bác sĩ vui tính trả lời | 1997 |
|
177-198 | Bác sĩ vui tính trả lời | 1996 |
|
199-210 | Con voi nhà Kơ púc | 1996 |
|
211-232 | Số phận chú bé đánh trống | 1997 |
|
233-245 | Trận đánh trên sông Bạch Đằng | 1996 |
|
246-256 | Cây vàng | 1996 |
|
257-265 | Cù Chính Lan đánh xe tăng | 1997 |
|
266-267 | Cá sấu | 1996 |
|
268-270 | Ly rượu mắt mình | 1996 |
|
271-283 | Bên dòng Nậm Nà | 1996 |
|
284-289 | Hai cõi U Minh | 2001 |
|
290-297 | Hai báu vật | 1997 |
|
298-300 | Ước gì được nấy | 2003 |
|
301-304 | Chàng đu đủ | 2003 |
|
305-312 | Thác chuột đỏ | 1996 |
|
313-315 | Từ trong cổ tích | 2003 |
|
316-318 | Hoa mai đỏ | 2001 |
|
319-321 | Ngàn năm mây trắng | 2001 |
|
322-328 | Lý thời Trân | 1996 |
|
329-330 | Ác-si-mét | 1996 |
|
331-340 | Chim Tây Nguyên | 1996 |
|
341-346 | Đôi bàn tay khéo léo của cha ông | 1996 |
|
347-354 | Con côi | 1996 |
|
355-390 | Thằng Cúp | 2001 |
|
391-393 | Buổi đi săn cuối cùng | 2003 |
|
394-398 | Núi rừng cưu mang | 2001 |
|
399-408 | Ô dô ô dốc | 1996 |
|
409-414 | Ly rượu trong mắt mình | 1996 |
|
415-419 | Hũ vàng của cha | 2001 |
|
420-422 | Suối Pì Lè | 1996 |
|
423-426 | Đồng hồ, cân và đo lường | 2001 |
|
427-430 | Lý Công Uẩn | 2001 |
|
431-433 | Những trò chơi vui nhộn | 2001 |
|
434-436 | Bức tường xanh | 2001 |
|
437-439 | Lý Thường Kiệt | 2001 |
|
440-441 | Ngựa mất cánh | 2006 |
|
442-444 | Cô giáo Đồng Tháp Mười | 2006 |
|
445-446 | Màu vàng của nắng | 1999 |
|
447-450 | Trái đất hành tinh của chúng ta | 2001 |
|
451-453 | Muôn hình vạn trạng | 2003 |
|
454-456 | Khoảng không vô tận | 2001 |
|
457-458 | Bí ẩn vũ trụ | 2003 |
|
459-460 | Con ếch không biết bơi | 1996 |
|
461-462 | Trần Hưng Đạo | 2001 |
|
463-470 | Suối Pì Lè | 1996 |
|
471-477 | Cô bé lắc chuông | 1996 |
|
478-481 | Alúi gặp nạn | 2001 |
|
482 | Dòng sông thơm | 1995 |
|
483-484 | Những câu hỏi về máy tính | 2001 |
|
485-491 | Truyền thuyết trong mây | 1996 |
|
492-498 | Khám phá năng lượng | 2001 |
|
499-502 | Xứ thái mù sương | 2001 |
|
503-505 | Người hóa khỉ | 2001 |
|
506-508 | Chim én | 2001 |
|
509-511 | Người cập rằng hầm xay lúa | 1996 |
|
512-515 | Thiên nhiên đất nước ta | 2001 |
|
516-520 | Ngọn lửa diệu kỳ | 2003 |
|
521-528 | Sợi xích vàng | 1996 |
|
529 | Những đứa trẻ mồ côi | 2003 |
|
530-533 | Cô bé trên cổng trời | 2001 |
|
534-541 | Bụi đời | 1996 |
|
542-544 | Đất nước | 1996 |
|
545-549 | Bóng đá, bóng bàn, cầu lông | 2003 |
|
550 | Đá cầu trong trường phổ thông | 1994 |
|
551 | Đội cầu gian truân | 1993 |
|
552-553 | Điều ước cuối cùng | 1997 |
|
554-557 | Những đứa trẻ mồ côi | 2003 |
|
558-559 | Giới thiệu Sài Gòn xưa | 1995 |
|
560-564 | Nàng Ji Dét l'nghê | 2003 |
|
565-569 | Ông nội | 2003 |
|
570-573 | Con chim tích tắc | 2000 |
|
574-576 | Bí mật dưới vực sâu | 2001 |
|
577-579 | Tầm xuân | 2001 |
|
580-589 | Hơi ấm mùa đông | 1997 |
|
590-595 | Nội tôi | 2001 |
|
596-599 | Mùa hoa thuốc phiện cuối cùng | 2001 |
|
600-602 | Thằng bé củ mài | 2001 |
|
603-607 | Lễ hội Tày-Nùng | 2001 |
|
608-614 | Thử đoán xem nào | 1996 |
|
615 | Kể chuyện Điện Biên | 1995 |
|
616-621 | Cuộc sống muôn màu | 2003 |
|
622-627 | Cáo và vịt giời | 1996 |
|
628-634 | Hoa vàng hoa bạc | 1996 |
|
635-639 | Sát Thát | 1996 |
|
640-645 | Truy đuổi quạt mo | 1997 |
|
646-650 | Mùa bay | 2003 |
|
651-656 | Quả ớt dù cay | 2003 |
|
657-658 | Tầm xuân | 2001 |
|
659-663 | Tôi và Phạng | 2003 |
|
664-666 | Mười anh em | 1997 |
|
667-670 | Sự tích cây nêu ngày tết | 1996 |
|
671-672 | Làng phạt | 2003 |
|
673-675 | Điều ước cuối cùng | 1997 |
|
676 | Hồi ức của ông nội | 1995 |
|
677 | Đám cưới sao | 1994 |
|
678 | Lương vào du kích | 1995 |
|
679 | Đám mây yêu thương | 1995 |
|
680 | Cuộc gặp gỡ thần kì | 2005 |
|
681-682 | Vang vọng mãi Điện Biên | 1994 |
|
683 | Trời tàng hình | 1994 |
|
684 | Đội cầu gian truân | 1994 |
|
685 | Con cóc là cậu ông trời | 1994 |
|
686 | Chuyện hoa chuyện quả | 2000 |
|
687 | Đi thăm đất nước | 1995 |
|
688 | Khi con người có tổ quốc | 1974 |
|
689-692 | Chuyện lạ trong giới động vật | 2001 |
|
693-695 | Lang thang trong rừng | 2003 |
|
696 | Con cóc là cậu ông trời | 1996 |
|
697-698 | Buổi sáng trên bến nhà Rồng | 1995 |
|
699 | Viên ngọc ước | 2001 |
|
700-704 | Rau tập tàng | 2001 |
|
705-709 | Chia tay với đá | 2003 |
|
710-711 | Cuộc thám hiểm thất bại | 2001 |
|
712-714 | Con côi | 1996 |
|
715-717 | Y Sanh và Y Ră | 2003 |
|
718-725 | Chuyện kể về bà | 1996 |
|
726 | Viên ngọc ước | 2001 |
|
727-731 | Dòng suối thức | 2003 |
|
732-735 | Nhái bén ra biển | 1997 |
|
736-746 | Gương liệt sĩ | 1996 |
|
747-750 | Mùa sim chín | 2001 |
|
751-755 | Chàng rể cóc | 1996 |
|
756 | Chim Bách Thanh | 1998 |
|
757 | Truyền thuyết xa xưa T.3 | 2000 |
|
758 | Ngôi sao vũ ba lê | 1991 |
|
759 | Chú mèo đihia | 1994 |
|
760 | Chú bé Bản Vèn | 1994 |
|
761 | Vè nói ngược | 1996 |
|
762 | Cây nọi ước | 1995 |
|
763 | Đồng bằng Sông Cửu Long | 1981 |
|
764 | Dòng suối thanh xuân | 1995 |
|
765 | Vua điên | 1994 |
|
766 | Mut ta pha vểnh râu mép | 1994 |
|
767 | Vua đen họ mai | 1995 |
|
768 | Đáng đời kẻ tham | 1994 |
|
769 | Thương mái trường xưa | 1994 |
|
770 | Cồ và Chíp | 1994 |
|
771 | Bông hồng tóc ngắn | 2001 |
|
772 | Chàng da đỏ và tên khổng lồ | 1995 |
|
773 | Con vịt vàng | 1994 |
|
774 | Ngọn lửa diệu kì | 2003 |
|
775 | Người đàn bà với bầy ma | 1994 |
|
776 | Tôi đi học | 1994 |
|
777 | Chỉ một phút thôi | 1999 |
|
778 | Ở làng | 1976 |
|
779 | Cái sân chơi biết đi | 1994 |
|
780 | Âm học kiến thức | 1977 |
|
781 | Đỗ Con | 1995 |
|
782 | Cô cháu cùng nghe | 1995 |
|
783 | Cô bé khóc nhè | 2001 |
|
784 | Trò chơi của biển | 1994 |
|
785 | Chỉ một phút thôi | 1999 |
|
786 | Người đàn bà với bầy ma | 1994 |
|
787 | Cánh chim biên giới | 1986 |
|
788 | Sao biển | 1994 |
|
789 | Thế giới | 1995 |
|
790 | Làng rừng Cà Mau | 1996 |
|
791 | Nỗi oan của Đốm | 1994 |
|
792 | Bà già trong quả bầu | 1994 |
|
793 | Trò chơi của biển | 1994 |
|
794 | Cồ và Chíp | 1994 |
|
795 | Tìm mẹ | 1994 |
|
796 | Người hóa vạc | 1995 |
|
797 | Khám phá những điều bí ẩn về thực vật | 1999 |
|
798 | Các nhà khoa học và phát minh | 2001 |
|
799 | Nơi con đường gặp biển | 1978 |
|
800 | Bánh chưng bánh dày | 1994 |
|
801 | Về lại chốn thương yêu | 1994 |
|
802 | Ngôi đền thiêng | 2000 |
|
803 | Cu tý gặp Long vương | 1991 |
|
804 | Từ ánh lửa hàn | 1978 |
|
805 | Phò mã nhím | 1994 |
|
806 | Làng cọp râu trắng | 1994 |
|
807 | Chú mèo trắng | 1994 |
|
808 | Cô bé bỗng trở lên xinh đẹp | 1993 |
|
809 | Long vương bị lừa | 1994 |
|
810 | Bức tường | 1994 |
|
811 | Những chiếc áo ấm | 1994 |
|
812 | Về lại chốn thương yêu | 1995 |
|
813 | Cái sân chơi biết đi | 1994 |
|
814 | Kể chuyện Lê Quí Đôn | 1994 |
|
815 | Túp lều Bác Tôn | 1979 |
|
816 | Pa Ri bay lên trời | 1994 |
|
817 | Đô Con | 1994 |
|
818 | Chùm nho vàng | 1994 |
|
819 | Con hươu sao | 1994 |
|
820 | Mút ta pha vểnh râu mép | 1994 |
|
821 | Chùm nho vàng | 1994 |
|
822 | Sao lại là ngày mai | 1995 |
|
823 | Cây nọi ước | 1994 |
|
824 | Cây dâu trên đỉnh núi | 1995 |
|
825 | Cá voi trong vũng nước | 1995 |
|
826 | Ngưới đàn bà với bầy ma | 1994 |
|
827 | Sao biển | 1994 |
|
828 | Nhái bén ra biển | 1997 |
|
829 | Nỗi oan của Đốm | 1994 |
|
830 | Long vương bị lừa | 1994 |
|
831 | Làng râu cọp trắng | 1994 |
|
832 | Đám mây yêu thương | 1994 |
|
833 | Dũng sỹ Đam Đông | 1994 |
|
834 | Con gà quạ tha | 1994 |
|
835 | An Dương Vương | 1994 |
|
836 | Cuộc xâm lăng Vũng Thử Thần | 1994 |
|
837 | Cây lá đỏ | 1995 |
|
838 | Truyện cổ Dao bàn vương | 1995 |
|
839 | Cây nọi ước | 1994 |
|
840 | Những đứa con lên núi | 1994 |
|
841 | Dòng suối thanh xuân | 1994 |
|
842 | Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam | 2000 |
|
843 | Chú ngựa mã sao | 1994 |
|
844 | Con hổ trong ấm trà | 1994 |
|
845 | Chàng chăn bò dũng cảm | 1993 |
|
846 | Bi bo và kim quy | 1994 |
|
847 | Mùa chim mới | 1994 |
|
848 | Cá sấu | 1994 |
|
849 | Thần Mác Sin và cô bé Ma Li Két | 1994 |
|
850 | Đen con và tôi | 1994 |
|
851 | Cây dâu trên đỉnh núi | 1994 |
|
852 | Cá chuối con | 1995 |
|
853 | Chàng trai hiếu thảo | 1994 |
|
854 | Về lại chốn yêu thương | 1994 |
|
855 | Xin tuân lệnh | 1994 |
|
856 | Cá voi trong vũng nước | 1994 |
|
857 | Người chiến sỹ biên thùy | 1990 |
|
858 | Truyện người đánh cá và con cá vàng | 1996 |
|
859 | Đại úy tý hon | 1995 |
|
860 | Năm thứ nhất | 1995 |
|
861 | Giành lại cao nguyên | 1994 |
|
862 | Cây lá đỏ | 1994 |
|
863 | Chiếc lọ cổ tích | 1994 |
|
864 | Đen con và tôi | 1994 |
|
865 | Long vương bị lừa | 1994 |
|
866-867 | Cuộc phiêu lưu của Văn ngan tướng quân | 1994 |
|
868 | Bộ lông thú vàng | 1994 |
|
869 | Cái sân chơi biết đi | 1994 |
|
870 | Còng con tìm mẹ | 1994 |
|
871 | Bí ẩn vũ trụ | 2003 |
|
872-875 | Mái trường thân yêu | 1996 |
|
876 | Bác sĩ Đặng Văn Ngữ | 1996 |
|
877 | Xin lỗi mày tai to | 1996 |
|
878-879 | Đội thiếu niên tình báo bát sắt | 1996 |
|
880 | Lấy vợ cóc | 2000 |
|
881 | Cất nhà giữa hồ | 2000 |
|
882 | Truyện cổ về tên tướng cướp | 2000 |
|
883 | Cánh én tuổi thơ | 2000 |
|
884 | Cô gái lọ lem | 2000 |
|
885 | Dáng núi | 2000 |
|
886 | Chàng khum cọ | 2000 |
|
887 | Hai cha con | 1995 |
|
888 | Kịch Axtrôpxki | 1995 |
|
889 | Người không có thật | 1995 |
|
890 | Cái oai anh chuột | 1997 |
|
891 | Sát thát | 1997 |
|
892 | Ngược dòng ba chẽ | 1997 |
|
893 | Những chú mèo trong nôi | 1997 |
|
894 | Hoa vàng hoa bạc | 1997 |
|
895 | Những bức thư không gửi | 1997 |
|
896 | Chiếc gương thần | 2000 |
|
899 | Gà con và các bạn | 2000 |
|
900 | Lý Nam Đế | 2000 |
|
901 | Đi thăm đất nước | 1995 |
|
902 | Tu-Cơ-Rơm | 1996 |
|
903-904 | Tý quậy | 2006 |
|
908-911 | Thiên nhiên đất nước ta | 2006 |
|
912-917 | Bên kia sông Đuống | 2006 |
|
918-922 | Hoa sau kẽ lá | 2006 |
|
923-928 | Chuyện vui về số và hình | 2006 |
|
929-934 | Lá cờ thêu sáu chữ vàng | 2006 |
|
935-939 | Lửa sáng trong sương | 2006 |
|
940-946 | Nghề sư phạm | 2006 |
|
947-952 | Đường về với mẹ chữ | 2006 |
|
953-955 | Phía sau đỉnh Khau Khoang | 2006 |
|
956-959 | Dân tộc pà Thẻn | 2006 |
|
960-961 | Dân tộc Tà Ôi | 2006 |
|
962-966 | Dân Tộc Chứt | 2006 |
|
967 | Dân tộc Cơ tú | 2006 |
|
968-969 | Nhạc hè | 2006 |
|
970 | Rừng pha mơ yêu dấu | 2008 |
|
971 | Giấc mơ của dòng sông | 2008 |
|
972 | Góc sân và khoảng trời | 2008 |
|
973-974 | Dân tộc Tày | 2008 |
|
975-980 | Dân tộc Gia Rai | 2008 |
|
981-986 | Dân tộc Dao | 2008 |
|
987-992 | Dân tộc H'Mông | 2006 |
|
993-998 | Dân tộc Co | 2006 |
|
999-1004 | Những cỗ máy kỳ diệu | 2006 |
|
1005-1010 | Nghề y | 2006 |
|
1011-1015 | Cô bé nhỏ như mắt lá | 2006 |
|
1016-1019 | Kho báu trong lòng đất | 2006 |
|
1020-1023 | Ngành công an | 2006 |
|
1024-1026 | Hòn đá thích cười | 2006 |
|
1027-1030 | Bột mì vĩnh cửu | 2008 |
|
1031-1035 | Xíp xỏng làm vua | 2008 |
|
1036-1040 | Sống trên đá | 2008 |
|
1041-1044 | Cậu bé miền xuôi | 2008 |
|
1045-1048 | Nghề bộ đội | 2007 |
|
1049-1052 | Niềm vui của A Sua | 2006 |
|
1053-1054 | Vườn quốc gia Ba Bể | 2006 |
|
1055-1060 | Những câu chuyện rẻo cao | 2006 |
|
1061-1065 | Vua nói khoác | 2006 |
|
1066-1069 | Ý của người xưa | 2006 |
|
1070-1071 | Bờ rào đá nở hoa | 2006 |
|
1072-1073 | Ngưu lang chức nữ | 2006 |
|
1074-1075 | Ngựa mất cánh | 2006 |
|
1076-1077 | Tây Nguyên của tôi | 2006 |
|
1078-1079 | Mê-mét-lười | 2006 |
|
1080-1083 | Nương Lùng Li | 2008 |
|
1084-1086 | Bác Hồ với những người con các dân tộc | 2008 |
|
1087-1092 | Ngọn lửa diệu kỳ | 2008 |
|
1093-1097 | Góc sân và khoảng trời | 2008 |
|
1098-1101 | Một bát mèn mén | 2008 |
|
1102-1105 | Mùa hoa lù cù | 2008 |
|
1106-1109 | Vườn quốc gia Cát Bà | 2008 |
|
1110-1113 | Dân tộc Bố Y | 2008 |
|
1114-1117 | Dân tộc Ê Đê | 2008 |
|
1118 | Dân tộc Nùng | 2006 |
|
1119 | Dân tộc Chứt | 2006 |
|
1120 | Dân tộc Giáy | 2006 |
|
1121-1124 | Dân tộc Mạ | 2008 |
|
1125-1128 | Dân tộc Khơ Mú | 2008 |
|
1129-1131 | Bé H'Mai | 2008 |
|
1132-1133 | Việt Nam non xanh nước biếc | 2008 |
|
1134-1136 | Truyện cổ tích thế giới chọn lọc | 2008 |
|
1137 | Cất nhà giữa hồ | 2008 |
|
1138-1141 | Vườn quốc gia Hoàng Tiên | 2008 |
|
1142-1143 | Lão thần rừng nhỏ bé | 2008 |
|
1144 | Khen đồ cổ | 2008 |
|
1145 | Rừng núi quê hương | 2008 |
|
1146 | Huyền thoại Đắc Xing | 2008 |
|
1147 | Chuyện của Nọi | 2008 |
|
1148 | Tuổi thơ ơi | 2008 |
|
1149 | Màu vàng của nắng | 2008 |
|
1150 | Lửa sáng trong sương | 2008 |
|
1151 | Cây hai ngàn lá | 2008 |
|
1152 | Lễ hội mùa xuân | 2008 |
|
1153 | Chàng ngốc học khôn | 2008 |
|
1154 | Thiên nhiên đất nước ta | 2008 |
|
1155 | Nghề dược | 2007 |
|
1156 | Thằng Páo | 2007 |
|
1157 | Kim Đồng | 2007 |
|
1158 | Phía sau đỉnh Khau Khoang | 2007 |
|
1159 | Ông quan thông minh | 2007 |
|
1160 | Quà tặng của biển | 2007 |
|
1161 | Lù-A-Chu | 2007 |
|
1162 | Tiếng sáo hẹn | 2007 |
|
1163 | Truyện cổ tích Việt Nam | 2007 |
|
1164-1166 | Làng mình | 2007 |
|
1167 | Ngành du lịch | 2007 |
|
1168-1169 | Công chúa Liễu Hạnh | 2001 |
|
1170 | Người con nuôi hiếu thảo | 2007 |
|
1171 | Tiếng sáo hen | 2007 |
|
1172 | Lù A chu làm chân cho bạn | 2007 |
|
1173 | Lý Thường Kiệt | 2001 |
|
1174 | Tuổi thơ ơi | 2008 |
|
1175 | Thằng páo | 2008 |
|
1176 | Huyền thoại Vằng Luông | 2008 |
|
1177 | Rừng núi quê hương | 2008 |
|
1178 | Chàng Đam Thí | 2008 |
|
1179 | Giấc mơ của dòng sông | 2008 |
|
1180 | Rừng pha mơ yêu dấu | 2008 |
|
1181 | Dân tộc Nùng | 2008 |
|
1182 | Dân tộc Cơ Tu | 2008 |
|
1183 | Chuyện của Nọi | 2008 |
|
1184 | Chú mèo Đihia | 1994 |
|
1185 | Tiên cảnh trần gian | 1994 |
|
1186 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2001 |
|
1187 | Tiên cảnh ở trần gian | 2001 |
|
1188 | Vũng tàu thành phố ba mặt biển | 2001 |
|
1189 | Ai hót mãi thế | 2001 |
|
1190 | Chiếc gương dị dạng | 2001 |
|
1191 | Hội thú trong rừng | 2001 |
|
1192 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2001 |
|
1193 | Chuyện về chú Đà Điểu | 2001 |
|
1194 | Nắng trung du | 2001 |
|
1195 | Dưới chân núi Cao phong | 2001 |
|
1196 | Chuyện về con ếch | 2001 |
|
1197 | Chiếc gương thần | 2001 |
|
1198 | Bánh chưng bánh dày | 2001 |
|
1199 | Hoa mai đỏ | 2001 |
|
1200 | Những chuyện lạ ở phố Bro-ca | 2001 |
|
1201 | Đi tìm kho báu | 2006 |
|
1202 | Thế giới động vật | 1996 |
|
1203 | Chàng mồ côi | 1994 |
|
1204 | Chú ngữa mã sao | 1997 |
|
1205 | Tý và Tèo học võ | 1997 |
|
1206 | Vườn quốc gia Cát Tiên | 2006 |
|
1207 | An Dương Vương | 2008 |
|
1208 | Hai báu vật | 2001 |
|
1209-1214 | Kiến trúc cảnh quan Đà Nẵng | 2001 |
|
1215 | Dế mèn phiêu lưu kí | 1996 |
|
1216 | Truyện cổ Tây Nguyên | 1996 |
|
1217 | Số phận chú bé đánh trống | 1997 |
|
1218 | Lễ hội mùa xuân | 2008 |
|
1219 | Chiếc khăn thần kỳ | 2008 |
|
1220 | Dân tộc Giáy | 2008 |
|
1221 | Hoa sau kẽ lá | 2007 |
|
1222 | Cây hai nghìn lá | 2008 |
|
1223 | Ngành du lịch | 2008 |
|
1224-1230 | Bố cũng nhớ bà | 2008 |
|
1231-1235 | Chơi đẹp | 2009 |
|
1236-1239 | Nghề báo | 2009 |
|
1240-1243 | Chuyện kể về Lý Tự Trọng | 2009 |
|
1244-1247 | Nàng tiên cua | 2009 |
|
1248-1251 | Lăng Bác Hồ | 2009 |
|
1252-1255 | Đường về bản | 2009 |
|
1256-1259 | Làn da khỏe đẹp | 2009 |
|
1260-1263 | Truyện cổ tích màu hồng | 2009 |
|
1264-1267 | Cuộc đời nghệ sĩ Xu Man | 2009 |
|
1268-1271 | Tý quậy | 2009 |
|
1272-1275 | Triệu Việt Vương | 2009 |
|
1276-1279 | Tống Trân Cúc Hoa | 2009 |
|
1280-1283 | Lý Công Uẩn | 2009 |
|
1284-1287 | Cô nàng giỏi giang ở PhiaSlen | 2009 |
|
1288-1291 | Học thày không tày học bạn | 2009 |
|
1292-1295 | Đảo vàng | 2009 |
|
1296-1299 | Bác hồ viết di chúc | 2009 |
|
1300-1303 | Đuốc không đốt không sáng | 2009 |
|
1304-1307 | Bái ca phía chân trời | 2009 |
|
1308-1311 | Cỏ cây với con người | 2009 |
|
1312-1315 | Dân tộc Khơ Me | 2009 |
|
1316-1319 | Dân tộc La Ha | 2009 |
|
1320-1323 | Dân tộc Bru-Vân Kiều | 2009 |
|
1324-1327 | Dân tộc Chăm | 2009 |
|
1328-1331 | Bảy điều ước | 2009 |
|
1332-1335 | Thằng quấy | 2009 |
|
1336-1339 | Dân tộc Sán Cháy | 2009 |
|
1340-1343 | Vườn quốc gia Bạch Mã | 2009 |
|
MỤC LỤC GIỚI THIÊU SÁCH THIẾU NHI (Quyển SĐKCB số 06)
Số ĐKCB | Tên sách | Năm xuất bản | Ghi chú |
01-04 | Dân tộc Si La | 2010 |
|
05-06 | Dân tộc Sinh Mun | 2010 |
|
07-10 | Dân tộc Ra- Glai | 2010 |
|
11-14 | Dân tộc Xtiêng | 2010 |
|
15-18 | Vườn quốc gia Chàm chim | 2010 |
|
19-22 | Dân tộc Thổ | 2010 |
|
23-26 | Chàng Pheng lười biếng | 2010 |
|
27-30 | Hải đoàn cảm tử | 2010 |
|
31-34 | Bác Hồ của chúng em | 2010 |
|
35-38 | Tiếng gọi ngàn | 2010 |
|
39-42 | Kể chuyện chùa Hương | 2010 |
|
43-46 | Trăng nước Chương Dương | 2010 |
|
47-50 | Tiếng ngỗng trời trong bản mù sương | 2010 |
|
51-54 | Cô bé khỏe nhất thế giới | 2010 |
|
55-58 | Chuyện lạ nước Lào | 2010 |
|
59-62 | Thư kí Bác Hồ kể chuyện | 2010 |
|
63-66 | Đố vui bổ óc | 2010 |
|
67-70 | Đẻ đất đẻ nước | 2010 |
|
71-74 | Niềm vui tết của mùa ly | 2010 |
|
75-78 | Nhớ nhà | 2010 |
|
79-82 | Sự tích Hồ Gươm | 2010 |
|
83-86 | Ngôi đền của Mế Vừ | 2010 |
|
87-90 | Nghề kế toán | 2010 |
|
91-94 | Đội em mang tên người anh hùng | 2010 |
|
95-98 | Hình ảnh Bác Hồ trong trái tim đồng bào dân tộc | 2010 |
|
99-100 | Ca dao cười thằng Bờm | 2010 |
|
101-104 | Rừng thiêng | 2010 |
|
105-108 | Trông SoPhia | 2010 |
|
109-112 | Ghềnh và sóng | 2010 |
|
113-116 | Ông trống, bà trống | 2010 |
|
117-120 | Lêng đi giành lại đàn Ndring | 2010 |
|
121-125 | Bài học nhỏ về những ngư\ời nổi tiếng | 2010 |
|
126-129 | Bến nhà Rồng | 2011 |
|
130-133 | Cây Pác Pết | 2011 |
|
134-137 | Dân tộc Lào | 2011 |
|
138-141 | Dân tộc Kháng | 2011 |
|
142-145 | Dân tộc Cống | 2011 |
|
146-149 | Nhà văn của mọi lứa tuổi | 2011 |
|
150-153 | Tôi kể em nghe chuyện Trường Sa | 2011 |
|
154-157 | Dân tộc Sán Dìu | 2011 |
|
158-161 | Hương rừng thơm đồi vắng | 2011 |
|
162-165 | Xuất hiện và biến mất | 2011 |
|
166-169 | Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng | 2011 |
|
170-173 | Bác sĩ vui tính trả lời | 2011 |
|
174-175 | 5 nghề kĩ thuật | 2011 |
|
176-179 | Dưới tán lá rừng | 2011 |
|
180-181 | 5 nghề kĩ thuật | 2011 |
|
182-185 | Kể cho bé nghe | 2011 |
|
186-189 | Chuyện con suối Mường Tiên | 2011 |
|
190-193 | Gương sáng đội viên | 2011 |
|
194-197 | Bên bờ Thiên Mạc | 2011 |
|
198-201 | Gặp Bác | 2011 |
|
202-205 | Hai chị em JiBach và Ji Bay | 2011 |
|
206-209 | Đối Bôi bạn bên sông Bồ | 2011 |
|
210-213 | Vật bàu Hồ Gươm | 2011 |
|
214-217 | Phò mã Ễnh ương | 2011 |
|
218-221 | Mùa châu chấu | 2011 |
|
222-225 | Truyện lạ Thảo Cầm Viên | 2011 |
|
226-229 | Tiếng kêu cứu nơi hoang dã | 2011 |
|
230-233 | Ngày em vào đội | 2011 |
|
234-237 | 20 trò chơi dân gian | 2011 |
|
238-241 | Sự tích Táo quân | 2011 |
|
242-245 | Người săn hổ | 2011 |
|
246-249 | Lính Trường Sa kể chuyện Trường Sa | 2011 |
|
250-253 | Con Bon Bi | 2011 |
|
254-257 | Tiếng vọng rừng xanh | 2012 |
|
258-261 | Cơ thể người | 2012 |
|
262-265 | Các vị vua hiền: Lý Thái Tổ | 2012 |
|
266-269 | Các vị vua hiền: Ngô Vương Quyền | 2012 |
|
270-273 | Đội cận vệ rừng xanh | 2012 |
|
274-277 | Võ Quảng nhà văn của tuổi hoa | 2012 |
|
278-281 | Bí mật miếu thiêng | 2012 |
|
282-285 | Tiếng hú giữa rừng đêm | 2012 |
|
286-289 | Ngày hôm qua | 2012 |
|
290-293 | Chàng rắn trắng | 2012 |
|
294-297 | Mùa hoa Bjooc phạ | 2012 |
|
298-301 | Thắng cố | 2012 |
|
302-305 | Cánh diều tuổi thơ | 2012 |
|
306-309 | Anh chàng tinh quái và con ruồi ngu ngơ | 2012 |
|
310-313 | Sự thật về tôi | 2012 |
|
314-317 | Dấu chân trong rừng | 2012 |
|
318-321 | Lươn thần và cậu bé nghèo khổ | 2012 |
|
322-325 | Dân tộc Mảng | 2012 |
|
326-329 | Vườn quốc gia Yok Đôn | 2012 |
|
330-333 | Vườn quốc gia Kon Ka Kinh | 2012 |
|
334-337 | Dân tộc Brâu | 2012 |
|
338-341 | Khủng long | 2012 |
|
342-345 | Đàn vịt bơi qua sông | 2012 |
|
346-349 | Bí mật rừng Yok Đôn | 2012 |
|
350-353 | Trò chơi dân gian trẻ em H'Mông | 2012 |
|
354-357 | Trước mùa mưa bão | 2012 |
|
358-361 | Kí ức xôn xao | 2012 |
|
362-365 | Nghé ọ ơi | 2012 |
|
366-369 | Dưới gốc đa thần | 2012 |
|
370-373 | Thả diều xưa nắng | 2012 |
|
374-377 | Dân tộc La Chí | 2012 |
|
378-381 | Dân tộc Cơ Ho | 2012 |
|
382 | Đôrêmon học tập | 2009 |
|
383 | Đôrêmon T.2 | 2009 |
|
384 | Đôrêmon T.11 | 2010 |
|
385 | Đôrêmon T.31 | 2009 |
|
386 | Đôrêmon T.32 | 2009 |
|
387 | Đôrêmon T.37 | 2009 |
|
388 | Đôrêmon T.41 | 2010 |
|
389 | Vua trò chơi T.34 | 2007 |
|
390 | Phá bỏ lời nguyền T.3 | 2010 |
|
391 | Dòng sông huyền bí T.26 | 2003 |
|
392 | Nôbita ở vương quốc chó mèo | 2009 |
|
393 | Đôrêmon T.17 | 2012 |
|
394 | Thám tử nừng danh Conan | 2012 |
|
395 | Miến bí ẩn T.17 | 2010 |
|
396 | Đội quân nhí nhố | 2007 |
|
397 | Thám tử EiJi T.13 | 2002 |
|
398 | Con trai con gái | 2006 |
|
399 | Thám tử nừng danh Conan T.24 | 2000 |
|
400 | Vua sáng chế T.15 | 2006 |
|
401 | Vua sáng chế T.13 | 2006 |
|
402 | Nét chữ cứu người T.113 | 2009 |
|
403 | 100 trò chơi dân gian thân thiện | 2010 |
|
404 | Cờ vua dành cho người mới chơi | 2004 |
|
405 | 1001 chuyện trạng nói khoác | 2010 |
|
406 | Một thời để nhớ | 2010 |
|
407 | Dấu ấn Rồng thiêng T.11 | 2006 |
|
408 | Người bạn đồng môn T.5 | 2003 |
|
409 | Những điều lạ em muốn biết | 2000 |
|
410 | Dế mèn phiêu lưu kí | 2000 |
|
411 | Sọ Dừa | 2011 |
|
412 | Chuyện nhà chị Huệ | 2010 |
|
413-415 | 70 câu hỏi đáp về đội | 2014 |
|
416-419 | A Dun và Y Nun | 2014 |
|
420-423 | Bác Hồ với thế hệ trẻ | 2014 |
|
424-427 | Các vị vua hiền: An Dương Vương | 2014 |
|
428-431 | Các vị vua hiền: Lý Nam Đế | 2014 |
|
432-435 | Tuổi thơ kiếm sống | 2014 |
|
436-439 | Chuyện hay về toán học | 2014 |
|
440-443 | Con trâu sừng cánh ná | 2014 |
|
444-447 | Cùng nhau ta đi lên | 2014 |
|
448-451 | Đôi bàn tay khéo léo của cha ông | 2014 |
|
452-455 | Hiền tài là nguyên khí quốc gia | 2014 |
|
456-459 | Mùa săn ở Na Le | 2014 |
|
460-463 | Kể chuyện dân tộc Cờ Lao | 2014 |
|
464-467 | Kể chuyện dân tộc Giẻ Triêng | 2014 |
|
468-471 | Kể chuyện dân tộc Hà Nhì | 2014 |
|
472-475 | Kể chuyện dân tộc Lự | 2014 |
|
476-479 | Kể chuyện dân tộc Rơ Măm | 2014 |
|
480-483 | Khám phá bí mật của sinh vật | 2014 |
|
484-487 | Làn da khỏe đẹp | 2014 |
|
488-491 | Làng nhỏ | 2014 |
|
492-495 | Chở những mùa trăng đi | 2014 |
|
496-499 | Người mẹ cầm súng | 2014 |
|
500-503 | Nhà văn Nguyễn Minh Châu | 2014 |
|
504-507 | Những ánh sao xanh | 2014 |
|
508-511 | Phố phường Hà Nội | 2014 |
|
512-515 | Sảng Lim | 2014 |
|
516-519 | Tay chị tay em | 2014 |
|
520-523 | Thú rừng Tây Nguyên | 2014 |
|
524-527 | Thực vật Thảo Cầm Viên | 2014 |
|
528-531 | Trong lời ru của mẹ | 2014 |
|
532-535 | Truyện cổ Hà Nhì | 2014 |
|
536-539 | Truyện cổ Thái | 2014 |
|
540-543 | Iban và Alốc | 2014 |
|
544-547 | Ba chú kiến con | 2014 |
|
548-551 | Mùa xuân và những đứa trẻ | 2014 |
|
552-555 | Độc chiêu PR | 2014 |
|
556-559 | Điện súy tướng quân Phạm Ngũ Lão | 2014 |
|
560-563 | Dấu ấn tuổi thơ | 2014 |
|
564-567 | Mỏng mày hay hạt | 2014 |
|
568-571 | Cẩm nang giao thông an toàn | 2014 |
|
572-575 | Cẩm nang phòng tránh đuối nước | 2014 |
|
576-579 | Truyện cổ H'Mông | 2014 |
|
580-583 | Ngạt ngào xa xăm | 2014 |
|
584-587 | Đứa con nuôi làng chài | 2014 |
|
588-591 | Hạt bụi thích đi lung tung | 2014 |
|
592-595 | Những bông điệp cuối mùa | 2014 |
|
596-599 | Người vẽ chân dung Bác Hồ | 2014 |
|
600-603 | Hiền tài là nguyên khí quốc gia | 2014 |
|
604-607 | Những cách thông minh để sinh tồn | 2014 |
|
608-611 | Lên rừng xuống biển | 2014 |
|
612-615 | Thử thay đổi thói quen | 2014 |
|
616-619 | Người lính Điện Biên kể chuyện | 2014 |
|
620-623 | Từ mái đình Hồng Thái đến quảng trường Ba Đình | 2014 |
|
624-628 | Hoa của bản làng | 2014 |
|
629-632 | Tổ quốc nơi dầu sóng ngọn gió | 2014 |
|
633-637 | Ngọn núi có người biết bay | 2014 |
|
638-641 | Một cuộc đi săn | 2014 |
|
642-645 | Nữ thần Blân Hiat | 2014 |
|
646-649 | Chuỗi hạt cườm màu xám | 2014 |
|
650-653 | Mùa sa nhân | 2014 |
|
654-657 | Dân tộc La Hủ | 2014 |
|
658-661 | Dân tộc Chu Ru | 2014 |
|
662-665 | Dân tộc Ngái | 2014 |
|
666-669 | Dân tộc Pu Péo | 2014 |
|
670-673 | Dân tộc Ơ Đu | 2014 |
|
674-678 | Chuyện kể về thầy trò xưa | 2015 |
|
679 | Hoa cẩm cù | 2015 |
|
680-682 | Vườn đất thánh | 2015 |
|
683-685 | Những lá thư cổ tích | 2015 |
|
686-688 | Sơn Tùng sáng ánh tâm đăng giữa đời | 2015 |
|
689-691 | Sao sao | 2015 |
|
692-694 | Dân tộc H'rê | 2015 |
|
695-697 | Dân tộc Chơ Ro | 2015 |
|
698-700 | Dân tộc Hoa | 2015 |
|
701-703 | Dân tộc phù Lá | 2015 |
|
704-706 | Dân tộc Việt | 2015 |
|
707-709 | Đường hoa vạn dặm | 2015 |
|
710-112 | Bỏ trốn | 2015 |
|
713-715 | Cuộc phiêu lưu trên nước lũ | 2015 |
|
716-718 | Từ mũi Hảo Vọng đến Thảo Cầm Viên | 2015 |
|
719-721 | Đường lên hạnh phúc | 2015 |
|
722-724 | Thiên thần bé nhỏ | 2015 |
|
725-727 | Ca dao, dân ca Tà Ôi | 2015 |
|
728-730 | Chuyện kì thú trong thế giới sinh vật | 2015 |
|
731-733 | Dân ca H'Mông | 2015 |
|
734-736 | Chú sếu vương miện | 2015 |
|
737-739 | Sử ta chuyện xưa kể lại | 2015 |
|
740-742 | Nghìn xưa văn hiến | 2015 |
|
743-745 | Món quà trung thu | 2015 |
|
746-748 | Nếu chúng mình có phép lạ | 2015 |
|
749-751 | Chú Rùa con Trapa | 2015 |
|
752-754 | Những truyện đường rừng thú vị | 2015 |
|
755-757 | Nhà bác học Ac-si-mét | 2015 |
|
758-760 | Cô bé gan dạ | 2015 |
|
761-763 | Cẩm nang sơ cứu | 2015 |
|